Máy photocopy màu đa năng Sindoh D310/ D311 dần thâm nhập vào thị trường Việt Nam, đây là một trong những hãng máy photocopy nổi tiếng trên Thế Giới. Máy đa năng màu A3 sindoh D310/D311 - Hoàn thiện giải pháp văn phòng bằng những cải tiến mang tính đột phá. Sindoh D310 được thiết kế hiện đại với những tính năng thông minh, thuận tiện cho người dùng; đặc biệt giao diện đơn giản lấy người dùng làm trọng tâm. Máy được thiết kế nhỏ gọn phù hợp với văn phòng.
Máy đa năng màu A3 Sindoh D310 được trang bị màn hình LCD màu 7 inches và giao diện lấy trọng tâm là người sử dụng: Nhờ thiết kế màn hình LCD màu 7 inches đã giúp tăng tiện ích cho người sử dụng; người dùng dễ dàng cài đặt phím tắt cho những tính năng thường xuyên sử dụng và sử dụng máy một cách đa dạng với 3 kiểu hiển thị Mapscroll, Tab, Grid.
Người dùng có thể kết nối trực tiếp với điện thoại di động, thông tin đăng ký trên màn hình op được hiển thị bằng QR Code nên có thể kết nối trực tiếp và thực hiện lệnh in, scan với nhiều điện thoại di động mà không cần mạng LAN không dây với tối đa 5 máy.
Tại sao nói sindoh D310 - Giải pháp di động mang đến môi trường làm việc thông minh bởi:
+ Sindoh D310 hỗ trợ tính năng Apple AirPrint 1.5: Cho phép người dùng có thể thực hiện in không dây, Fax, Scan bằng cách kết nối với thiết bị Apple mà không cần cài đặt chương trình riêng. Với những địa điểm không sử dụng được Wifi người dùng có thể lưu file Scan bằng USB và tìm kiếm máy in tương thích thông qua mạng LAN không dây.
+ Hỗ trợ định dạng dữ liệu đa dạng và in đơn giản: Thiết bị có thể kết nối với tất cả các Smartphone, Tablet cho phép cài đặt văn bản, dữ liệu về định dạng mong muốn (PDF, JPEG, pptx,...) và thực hiện đa dạng các tác nghiệp như in 2 mặt, in tổng hợp, in bảo an.
+ Tính năng Mobile đơn giản và tiện dụng: Mobile touch area được trang bị trong OP panel nên có thể sử dụng được tính năng khác như kết nối máy tính và điện thoại di động bằng ứng dụng Sindoh Mobile Office.
Những ưu điểm nổi bật của máy photocopy màu đa năng màu Sindoh D310:
+ Dữ liệu thân thiện môi trường và quản lý thiết bị điện năng thấp: Người dùng có thể đăng ký tính năng ECo ở ngay ngoài màn hình chính của thiết bị. Cho phép người dùng dễ dàng cài đặt chế độ tiết kiệm giấy, tiết kiệm điện như in tập trung, photo 2 mặt,... và có thể quản lý danh sách điện năng tiêu thụ theo giờ, theo tháng. Khi ở chế độ ngủ, thiết bị sẽ chuyển CPU và làm mới điện năng tiêu thụ
+ Giải pháp văn phòng phù hợp với từng khách hàng giúp nâng cao hiệu quả công việc: Cài đặt nhận Fax được nâng cấp; Người dùng có thể quản lý văn bản Fax một cách hiệu quả như hạn chế in ở khay giấy chỉ định của văn bản Fax đến, tự động nhận diện khoảng trắng của văn bản nhờ hỗ trợ tính năng được in tối ưu hóa. Hỗ trợ Wifi Direct Print- Cho phép kết nối p2p với máy đa năng mà không cần thông qua Network trong công ty bằng tính năng Wiffi Direct được cung cấp trong Wiffi Aliance.
Tính năng Multi Network - Do có thể sử dụng được nhiều network khác nhau trên cùng một thiết bị nên có thể đồng thời tăng tính bảo an và tính tiện ích của hệ thống quản lý văn bản. Văn bản bảo an in bằng mạng LAN có dây, thiết bị di động có thể sử dụng được tất cả các tính năng của máy đa năng một cách dễ dàng và nhanh chóng bằng môi trường LAN không dây.
Thay đổi đa dạng định dạng văn bản - Có thể thay đổi định dạng File Scan về định dạng Powerpoint, Excel, Word của MS office.
Hệ thống in với tốc độ nhanh hơn - Môi trường in được nâng cao hơn nhờ trang bị giải pháp in Thinprint của Đức. Thinprint mang tới khả năng xử lý văn bản một cách nhanh chóng nhờ giảm tải Network thông qua môi trường điện toán của cơ sở Server.
+ Giao diện đơn giản lấy người dùng làm trọng tâm: Tạo giao diện người dùng phù hợp với từng người sử dụng - Tăng tốc độ xử lý công việc bằng tính năng cho cho phép người dùng có thể cài đặt màn hình một cách tự do theo ý muốn và cài đặt phím tắt ở bên trong và bên ngoài cho những tính năng thường xuyên sử dụng.
Tính năng xem trước hướng tới người dùng: Có thể chỉnh sửa trực tiếp văn bản Scan như xoay , phóng to, thu nhỏ, ... thông qua tính năng xem trước văn bản trong màn hình OP.
Tính năng Widget thông minh - Cho phép cài đặt Widget cho text box hoặc ICON... ở ngoài màn hình điều khiển. Ở trong Widget, người dùng có thể cài đặt tính năng mong muốn, hiển thị lịch họp quan trọng hay tin nhắn ... trên màn hình. Vị trí của Widget cũng có thể thay đổi một cách dễ dàng thông qua drag and drop. Thêm vào đó, các Widget đã được lưu cũng có thể dễ dàng chia sẻ sang máy đa năng khác bằng USB.
+ Thiết kế đột phá, tính năng cải tiến: Hỗ trợ Finisher Option đa dạng - Có thể dễ dàng hoàn thiện bản in một cách linh hoạt bằng Finisher Option kích thước lớn và đa dạng theo đúng yêu cầu của khách hàng như dập ghim, gấp giấy, đóng quyển.
Thiết kế nhỏ gọn - Tăng khả năng sử dụng không gian văn phòng bằng thiết kế nhỏ gọn giảm tới 20% kích thước so với các thế hệ trước. Thêm vào đó, những đường cong mềm mại với tông màu đen trắng làm chủ đạo. Sindoh D310 sẽ giúp văn phong của bạn trở nên tinh tế hơn.
Với những ưu điểm vượt trội kể trên bạn sẽ thấy những ưu việt mà văn phòng bạn cần có. Với sindoh D310 sẽ giúp văn phòng bạn trở nên sang trọng, tinh tế và hiện đại hơn. Đặc biệt hơn hết sẽ tăng hiệu suất làm việc của công ty bạn cao hơn, mang đến một môi trường làm việc hoàn hảo. Tại sao bạn không chọn máy in đa năng màu A3 Sindoh D310.
Thông số kỹ thuật Sindoh D310:
Mô hình | D310 | |||
---|---|---|---|---|
COPY | Tốc độ | Màu | 22 trang / phút | |
Đen và trắng | 22 trang / phút | |||
Thời gian sơ khởi | Dưới 20 giây | |||
Trang đầu tiên c opy sp eed | Màu | Dưới 8,4 giây | ||
Đen và trắng | Dưới 6,8 giây | |||
Độ phân giải in | Tối đa 1.800 (E tương đương) x 600 dpi | |||
Bộ xử lý | ARM Cor tex-A7 Dual Cor e 1.2 GHz | |||
Ký ức | 2 GB (tiêu chuẩn) 4 GB (tối đa) | |||
HDD | 250 GB | |||
In hai mặt | Tiêu chuẩn | |||
Giấy | Nguồn cấp dữ liệu giấy | Khay Chuẩn | 1.000 tờ (500 tờ x 2 bộ, 80 g / ㎡) | |
Khay đa chức năng | 100 tờ (80 g / l) | |||
RADF | 100 tờ (80 g / l) | |||
Kích thước | Khay Standard 1 | A5 ~ B4, 5.5 “x 8.5” ~ 8.5 “x 14” | ||
Khay Standard 2 | A5 ~ A3, 5.5 “x 8.5” ~ 11 “x 17” | |||
Khay đa chức năng | A6 ~ A3, 5.5 “x 8.5” ~ 11 “x 17” | |||
Cân nặng | Khay Chuẩn | 60 ~ 256 g / ㎡ | ||
Khay đa năng | 60 ~ 256 g / ㎡ | |||
RADF | Giấy mỏng 35 g / ㎡ ~ 49 g / ㎡ (giấy một mặt), giấy thường 50 g / ㎡ ~ 128 g / ㎡ (đơn mặt / hai mặt) | |||
Khay đầu ra | 250 tờ | |||
Khác | Quyền lực | Tiêu thụ điện năng tối đa | Dưới 1,6 kw | |
Tiếng ồn | In ấn | Dưới 66dB | ||
Ở chế độ chờ | Dưới 46dB | |||
Trưng bày | Màn hình màu LCD 7 inch | |||
Kích thước (rộng x rộng x cao) | 585 x 700 x 906mm (MFP + RADF) | |||
Cân | 82Kg (MFP + RADF) | |||
QUÉT | Chế độ quét | Màu, quy mô xám, màu đen và trắng | ||
Tốc độ (ở 300 dpi, màu / đen và trắng) | 45/45 ipm (A4 / RADF) | |||
Nghị quyết | Đẩy | 200/300/400/600 dpi | ||
Kéo | 100/200/300/400/600 dpi | |||
Giao diện | 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-T | |||
Nghị định thư | TCP / IP (FTP, SMB, SMTP, WebDAV) (IPv4 / IPv6) | |||
Tương thích hệ điều hành | Windows Vista / Vista (x64) / 7/7 (x64) / 8/8 (x64) / 8.1 / 8.1 (x64) / 10 | |||
Định dạng hỗ trợ | TIFF, JPEG, PDF, PDF nhỏ gọn, OOXML (Pptx, docx, xlsx), XPS, Compact XPS, PDF có thể tìm kiếm, PDF / A, Linearised PDF | |||
IN | Tốc độ | Màu | 22 trang / phút | |
Đen và trắng | 22 trang / phút | |||
Nghị quyết | Tối đa 1.800 x 600 dpi | |||
Thi đua | PCL5e / c, PCL6, PostScript3, XPS ver 1.0 | |||
Tương thích hệ điều hành | PCL | Windows Vista / Vista (x64) / 7/7 (x64) / 8/8 (x64) / 8,1 / 8,1 (x64) / 10 / WindowsServer 2008/2008 (x64) / 2008 R2 / 2012/2012 R2 | ||
PS | Windows Vista / Vista (x64) / 7/7 (x64) / 8/8 (x6) / 8,1 / 8,1 (x64) / Windows Server 2008/2008 (x64) / 2008 R2 / 2012/2012 R2 / MacOSX (10.6 / 10.7 / 10.8 / 10.9 / 10.10) | |||
XPS | Windows Vista / Vista (x64) / 7/7 (x64) / 8/8 (x64) / 8,1 / 8,1 (x64) / Windows Server 2008/2008 (x64) / 2008 R2 / 2012/2012 R2 | |||
Ký ức | 2 GB | |||
Giao diện | Ethernet 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-T / USB 2.0 (Tốc độ cao) / 1.1 | |||
FAX (tùy chọn THÊM ) | Các đường truyền thông | PSTN (mạng điện thoại chuyển mạch công cộng), PBX (Chi nhánh riêng), G3 (Đường fax) | ||
Tốc độ Tx | 2,4 ~ 33,6 kbps | |||
Tx thời gian | 3 giây hoặc ít hơn (A4, V.3 4, 33.6 kbps, JBIG) | |||
Loại nén dữ liệu | MH, MR, MMR, JBIG | |||
Chế độ truyền thông | ECM / G3 | |||
Kích thước Tx | Giường phẳng | Chiều rộng 297 x chiều dài 431,8 mm (A3 hoặc 11 “x 17”) | ||
RADF | Chiều rộng 297 x chiều dài 1.000 mm |
D310 |
Mực đen 24K | 1,820,000 | Cụm sấy 500K | 3,770,000 |
Mực màu 21K | 2,600,000 | Trục chuyển in 150K | 325,000 | |
Trống đen 105K | 3,250,000 | Transfer Belt 150K | 1,950,000 | |
Cụm IU màu 90K | 3,900,000 | Hộp mực thải 22K | 325,000 | |
Từ đen 600K | 2,600,000 | Roller kéo giấy 300K | 45,500 |